





Nissan Terra
Giá xe: 899,000,000






Kiểu dáng :SUV 7 chỗ
Kích thước :4,895 x 1,865 x 1,835 mm
Hộp số :Hộp số tự động 7 cấp
Nhiên liệu :Dầu, Xăng
Đánh giá chi tiết
Được sáng tạo dựa trên di sản hơn 60 năm của dòng xe SUV Nissan với mẫu xe biểu tượng Nissan Patrol, Nissan Terra là sự kết hợp hoàn hảo giữa giá trị cốt lõi của thương hiệu với các thành tựu công nghệ mới, cho phép người lái tham gia vào mọi hành trình với sự tự tin tối đa. Bên cạnh đó, mẫu xe còn là tuyên ngôn mạnh mẽ của Nissan về thông điệp “Chuyển động thông minh” mà thương hiệu đang phát triển. Nissan Terra sở hữu các công nghệ vượt trội, giúp tăng cường sự an toàn và mang lại cảm giác lái phấn khích trên từng cung đường.
Giá xe Nissan Terra 2021
Phiên bản | Giá xe Nissan Terra 2021 |
Giá xe Nissan Terra 2.5L S 2WD 6MT | 899.000.000 |
Giá xe Nissan Terra 2.5L E 2WD 7AT | 948.000.000 |
Giá xe Nissan Terra 2.5L V 4WD 7AT | 1.098.000.000 |
Nissan Gia Lai – Đại lý Ủy của Quyền Nissan Việt Nam
Showroom 3s : 308 Phạm Văn Đồng, TP Pleiku, Gia Lai
Phòng Kinh Doanh : Gọi ngay 0935 900 355 Để được Báo giá đặc biệt, Khuyến mại hấp dẫn + Quà tặng giá trị
Giờ làm việc: Bán hàng: 07:30 – 17:00 từ Thứ 2 đến Chủ nhật
Hỗ trợ thủ tục vay trả góp tối đa đến 85%, thời gian 8 năm.
Hỗ trợ cho khách hàng không chứng minh được thu nhập, nợ xấu nhóm, hộ khẩu tỉnh có kết quả trong ngày (cam kết tỉ lệ đậu hồ sơ lên đến 90%, hoàn toàn không thu phí khách hàng).
Cam kết hồ sơ đơn giản, thủ tục nhanh chóng, không gây mất thời gian, có kết quả liền
Lựa chọn cho khách hàng ngân hàng tốt nhất hiện nay, tư vấn tại nhà/showroom nếu khách hàng có yêu cầu.
Giải ngân kịp tiến độ nhận xe, không phát sinh chi phí khi làm hồ sơ.
Lái thử xe tại nhà miễn phí, có xe ngay, giao xe tại nhà trên toàn quốc.
Lái Hỗ trợ đăng kí, ra biển số xe trong 1 ngày.
Ngoại thất Nissan Navara 2021
Nissan Terra 2021 sở hữu thiết kế cứng cáp, nam tính tương tự những “người anh em” gầm cao khác của mình như X-Trail hay Navara. Chiếc SUV 7 chỗ của hãng xe Nhật được tạo hình bằng những đường nét góc cạnh mạnh mẽ.
Đầu xe
Phần đầu Nissan Terra 2021 sử dụng khá nhiều chi tiết mạ chrome. Điểm nhấn chính là bộ lưới tản nhiệt 3D V-Motion. Phần lưới bên trong được “dệt” bằng các hoạ tiết lục giác mạ bạc. Bố trí chồng lên bên ngoài là thanh viền chữ V to bản được mạ chrome sáng bóng. Nhìn tổng thể, bộ tản nhiệt V-Motion mang đến cảm giác rất cứng cáp.
Kết nối liền mạch với lưới tản nhiệt là cụm đèn pha cũng được thiết kế khá vuông vắn. Cả 3 phiên bản Terra 2021 đều được trang bị đèn pha LED Projector có tính năng tự động bật/tắt. Tuy nhiên hơi tiếc khi dải đèn ban ngày LED hình boomerang chỉ có mặt trên 2 bản số tự động.

Ở phần dưới, Nissan Terra được thiết kế theo kiểu truyền thống quen thuộc với hốc gió hình thang đặt giữa và hốc đèn sương mù cùng phong cách đặt 2 bên. Để tăng thêm thu hút, cả hốc gió và hốc đèn sương mù đều đính thanh chrome dày chạy viền bên trên.
Thân xe
Với chiều dài lớn nhất phân khúc, thân xe Nissan Terra 2021 cho cảm giác rất dài và bề thế. Những đường dập nổi trên thân Terra có xu hướng đổ ngược vào trong. Đặc biệt Terra có đường dập tạo khối vòng quanh vòm xe khá lớn và sắc nét, cộng thêm với hốc bánh xe to càng góp phần tăng thêm vẻ mạnh mẽ cho xe khi nhìn từ bên hông. Cả 3 phiên bản Terra đều được trang bị giá đỡ trên nóc và bậc lên/xuống ở dưới.
Gương chiếu hậu Nissan Terra tích hợp đầy đủ các tính năng gập điện, chỉnh điện và đèn báo rẽ.
“Dàn chân” của Nissan Terra 2021 có sự khác biệt giữa các phiên bản. Trên Terra bản V và E, xe được trang bị mâm 18 inch đa chấu chữ V 2 màu, kết hợp bộ lốp 255/60R18. Trên Terra bản S, xe sử dụng mâm 17 inch đa chấu chữ V một màu, kết hợp bộ lốp 255/65R17.

Đuôi xe
Cùng phong cách với đầu và thân xe, phân đuôi Nissan Terra cũng rất nam tính với những đường nét cắt vát góc cạnh. Cụm đèn hậu nổi bật với dải mí LED chữ L. Kết nối hai cụm đèn là một thanh nẹp bản to mạ bạc lì có dòng chữ TERRA chrome tạo điểm nhấn sang trọng cho đuôi xe. Khu vực cản dưới khá gãy gọn với ốp nhựa đen đi cùng ống xả đơn bố trí lệch.



Màu xe
Nissan Terra có 8 màu: nâu ánh kim, trắng ngọc trai, bạc bạch kim, titan ánh kim, vàng ánh kim, đỏ đậm, đen ngọc trai, xanh ánh kim.
Trang bị ngoại thất
Ngoại thất Terra | 2.5L S 2WD 6MT | 2.5L E 2WD 7AT | 2.5L V 4WD 7AT |
Đèn trước | LED Projector | LED Projector | LED Projector |
Đèn tự động | Có | Có | Có |
Đèn chạy ban ngày | Không | LED | LED |
Đèn sương mù | Có | Có | Có |
Đèn sau | LED | LED | LED |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện |
Gập điện | Gập điện | Gập điện | |
Đèn báo rẽ | Đèn báo rẽ | Đèn báo rẽ | |
Bậc lên xuống | Có | Có | Có |
Giá nóc | Có | Có | Có |
Lốp | 255/65R17 | 255/60R18 | 255/60R18 |
Nội thất Nissan Terra 2021
Không gian nội thất của Nissan Terra mang đến sự tổng hòa giữa không gian tối ưu, tiện nghi cao cấp và công nghệ hiện đại, hứa hẹn mang đến những chuyến đi đầy cảm xúc cho cả gia đình. Nissan Terra được thiết kế với 7 chỗ ngồi thoải mái, hàng ghế thứ hai dễ dàng gập gọn chỉ bằng 1 chạm, trang bị ghế lái không trọng lực, điều hòa hai vùng độc lập cho hàng ghế trước và giàn lạnh hàng ghế sau cùng khoang chứa đồ rộng rãi với khả năng gập phẳng hoàn toàn.
Ghế ngồi và khoang hành lý
Với chiều dài và chiều rộng lớn nhất phân khúc, Nissan Terra 2021 sở hữu không gian rộng rãi ở cả 3 hàng ghế với 7 chỗ thực thụ, không hạn chế như các xe cấu hình 5+2.
Hàng ghế trước của Terra thiết kế theo phong cách thoải mái, không quá ôm thân người. Chỉ duy nhất có bản Terra V được trang bị chỉnh điện 8 hướng ở ghế lái, 2 bản còn lại chỉ dừng lại ở chỉnh tay 6 hướng. Ghế hành khách bên phụ đều chỉnh tay 4 hướng.
Hàng ghế thứ 2 trên Terra được bố trí theo kiểu nhà hát, nghĩa là sẽ cao hơn hàng ghế trước. Điều này mang đến tầm nhìn thông thoáng hơn cho người ngồi sau. Không gian hàng ghế thứ 2 nhìn chung rộng rãi, thoải mái. Phần trần khá thoáng. Khoảng để chân phía trước rộng, ngay cả khi đẩy hết hàng ghế này lên trên để nhường chỗ cho hàng ghế cuối thì vẫn đủ dùng.
Hàng ghế thứ 2 được trang bị tính năng gập một chạm thông qua nút điều khiển đặt ở khu vực ghế lái. Như vậy, tài xế có thể chủ động gập hàng ghế thứ 2 thông qua nút bấm này để khách vào hàng ghế thứ 3 mà không cần phải xuống xe. Tính năng này hiện chỉ có ở Terra.

Hàng ghế thứ 3 trên Terra được đánh giá cho trải nghiệm tốt bậc nhất phân khúc. Hàng ghế khá rộng hơn so với mặt bằng chung. Phần đệm tựa lưng và nhất là đệm ngồi dày dặn không kém cạnh hàng ghế thứ 2.
Phần để chân không chỉ vừa đủ mà còn khá thoải mái. Do bố trí thấp hơn hàng ghế thứ 2 nên khoảng trống trần xe của hàng ghế thứ 3 vẫn thoáng. Hàng ghế thứ 3 có thể gập 5:5, hàng ghế thứ 2 có thể gập 6:4. Cả hai đều gập phẳng được.
Khu vực lái
Thiết kế khu vực lái của Nissan Terra 2021 đều kế thừa toàn bộ từ “người anh em” bán tải Nissan Navara. Bảng táp lô Terra được vuốt cong phần trên làm nổi bật hai cửa gió điều hòa và màn hình cảm ứng, hệ thống nút điều chỉnh được bố trí tương đối hợp lý, dễ làm quen và sử dụng. Tay lái ba chấu tích hợp các nút điều khiển chức năng, ghế ngồi bọc da, bảng taplo với cụm màn hình thông tin giải trí, hệ thống điều hòa hai vùng độc lập với cửa gió cho hàng ghế sau…
Cụm đồng hồ phía sau vô lăng trên Terra với màn hình hiển thị đa thông tin ở giữa và hai đồng hồ Analog đặt 2 bên.
Tiện nghi
Nissan Terra 2021 sử dụng màn hình cảm ứng 9 inch cho bàn V và E, rất nổi bật, dễ tương tác và khá bắt mắt với thiết kế tràn viền. cùng với hệ thống âm thanh với 6 loa.
Ở phần điều hoà, Nissan Terra bản E và V được trang bị điều hoà tự động 2 vùng, riêng bản số sàn S dùng điều hoà chỉnh tay. Cả 3 phiên bản đều có cửa gió cho hàng ghế sau. Điều hoà được đánh giá làm lạnh nhanh và sâu
Không gian nội thất trên xe có tổng cộng 4 cổng sạc 12V để các thành viên trong gia đình có thể sạc điện thoại, máy tính bảng… khi cần thiết. Ngoài ra xe còn có 2 đèn nội thất ở 2 bên trần để phục vụ cho nhu cầu đọc sách. Nút bấm đề nổ chỉ có trên 2 bản cao cấp, bản số sàn vẫn sử dụng chìa khóa cơ.
Vận hành
Nissan Terra 2021 có 2 tuỳ chọn động cơ máy dầu và máy xăng:
Động cơ dầu Diesel Turbo 2.5L (YD25), 4 xi lanh thẳng hàng, sản sinh công suất cực đại 188 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 450 Nm tại 1.600 vòng/phút, kết hợp hộp số sàn 6 cấp hoặc số tự động 7 cấp, dẫn động 1 cầu.
Động cơ xăng 2.5L (QR25), 4 xi lanh thẳng hàng: công suất cực đại 169 mã lực tại 3.400 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 241 Nm tại 4.000 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động 7 cấp, dẫn động 1 cầu hoặc 2 cầu.
Nissan Terra sử dụng hệ thống khung gầm hoàn toàn mới, được đánh giá là rất cứng cáp và chắc chắn. Xe trang bị hệ thống treo trước độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng. Treo sau có 5 liên kết với thanh cân bằng. Nhờ được trang bị thêm thanh cân bằng trước và sau, Terra vì thế hạn chế được tình trạng vặn xoắn, tăng độ bám đường khi vào cua. Sự kết hợp của hệ thống khung gầm và hệ thống treo này giúp cho Terra 2021 có khả năng off road đặc sắc hơn so với các đối thủ trong cùng phân khúc.
Hệ thống an toàn trên mẫu SUV đạt tiêu chuẩn 5 sao ASEAN NCAP nhưng danh sách trên 3 mẫu lại khá chênh lệch khá lớn. Theo đó, bản V được trang bị rất nhiều tính năng hiện đại như: kiểm soát cân bằng động, kiểm soát đổ đèo, cảnh báo làn đường, cảnh báo điểm mù, cảnh báo va chạm, camera 360 độ…Trong khi 2 bản còn lại là S và E lại lại chỉ có các tính năng rất cơ bản như: Phanh /EBD/BA, 2 túi khí, cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Báo giá Lăn Bánh Nissan Terra, Tư Vấn Trả Góp miễn phí gọi Hotline: 0935 900 355 | |
![]() |
![]() |
- Báo giá xe oto Terra mới nhất hôm nay
- Tư vấn mua xe Nissan Terra Miễn phí.
- Lái thử dòng xe 4 chỗ của Nissan hoàn toàn miễn phí, tận nhà.
- Tư vấn mua Trả góp Nissan Terrahoàn toàn Miễn phí. Thủ tục đơn giản, Bao hồ sơ Ngân hàng. Tỷ lệ thấp.
- Hoàn thiện xe trọn gói: Đăng ký, đăng kiểm, nộp thuế cho Nissan Terra tại Gia Lai
Dự tính chi phí
Giá Lăn Bánh dự kiến
Giá xe899,000,000
Thuế trước bạ (10%) 89,900,000
Biển số 2,000,000
Phí đường bộ (01 năm) 1,560,000
Phí đăng kiểm 340,000
Bảo hiểm TNDS (01 năm)537,200
Tổng phí94,337,200
Trả ngay 993,337,200
Trả góp (tối thiểu) 269,700,000
HOTLINE: Gọi Hotline: 0935 900 355
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật | Terra S 4x2MT | Terra E 4x2AT | Terra V 4x4AT |
Số chỗ ngồi | 07c | ||
Dạng khung sườn | Body On Frame (SUV) | ||
Kích thước DxRxC | 4,895 x 1,865 x 1,835 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2850mm | ||
Khoảng sáng gầm | 225mm | ||
Bán kính vòng quay | 5700mm | ||
Động cơ | Diesel 2.5L, I4 | Xăng 2.5L, I4 | Xăng 2.5L, I4 |
Dung tích động cơ | 2.488 cc | 2.488cc | 2.488cc |
Công suất cực đại | 190Hp | 169Hp | 169Hp |
Mô-men xoắn cực đại | 4500Nm | 241Nm | 241Nm |
Hộp số | 6MT | 7AT | 7AT |
Dẫn động | 4×2 | 4×2 | 4×4 |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 7.15L/ 100km | 9.28L/ 100km | 9.42L/ 100km |
Lốp xe | 255/ 65 R17 | 255/ 60 R18 | 255/ 60 R18 |
Bình nhiên liệu | 78L |